BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ LÂY NHIỄM COVID 19
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ LÂY NHIỄM COVID 19
CÔNG TY CỔ PHẦN ECO VIỆT NAM
1. Số lượng người lao động làm việc tập trung của cơ sở sản xuất, kinh doanh (10 điểm)
- Từ 50 – 199 người 02 điểm
2. Mật độ người lao động ở các phân xưởng tính bằng số diện tích làm việc cho 01 người lao động (10 điểm)
- 01 người lao động/lớn hơn hoặc bằng 01 m2 0 điểm.
3. Nguy cơ lây nhiễm COVID-19 từ người lao động (30 điểm)
(Chỉ tính điểm đối với người có nguy cơ cao nhất)
- Người tiếp xúc vòng 2
(người tiếp xúc với người tiếp xúc gần với ca bệnh) 05 điểm.
4. Thông khí nhà xưởng (10 điểm)
- Thông khí tự nhiên (bằng hệ thống cửa mở/quạt hút gió) 0 điểm.
5. Tổ chức thời gian làm việc (05 điểm)
- Nhỏ hơn hoặc bằng 8 giờ/ngày 0 điểm.
6. Tỷ lệ người lao động được quan sát thấy có kiểm tra thân nhiệt trước khi vào phân xưởng (10 điểm)
- 100% 0 điểm.
7. Điều kiện vệ sinh cá nhân cho người lao động (20 điểm)
7.1. Bố trí khu vực rửa tay với nước sạch và xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn tay có tối thiểu 60% nồng độ cồn trước khi vào và ra khỏi phân xưởng.
- Tất cả các bộ phận đều có 0 điểm.
7.2. Tỷ lệ người lao động thực hiện rửa tay với nước sạch và xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn tay có tối thiểu 60% nồng độ cồn trước khi vào và ra khỏi phân xưởng; trước và sau khi ăn.
- 100% người lao động quan sát được thực hiện 0 điểm.
8. Sử dụng khẩu trang tại nơi làm việc (30 điểm)
8.1. Cung cấp khẩu trang cho người lao động mỗi ngày hoặc khẩu trang giặt được.
- 100% người lao động 0 điểm.
8.2. Tỷ lệ người lao động đeo khẩu trang trong lúc làm việc.
- 100% người lao động 0 điểm.
9. Hoạt động của các khu dịch vụ không thiết yếu tại cơ sở sản xuất, kinh doanh (quán cà phê, thư viện, phòng tập thể thao, …) (5 điểm)
- Không có 0 điểm
10. Bố trí dung dịch sát khuẩn tay có chứa ít nhất 60% cồn tại các vị trí có tiếp xúc chung như: cây ATM, bình nước uống công cộng, máy bán hàng tự động, thang máy,… (10 điểm)
- Không có các vị trí tiếp xúc chung 0 điểm
11. Tổ chức bữa ăn ca cho người lao động (45 điểm)
11.1. Hình thức tổ chức ăn ca.
- Tổ chức tại cơ sở sản xuất, kinh doanh 0 điểm.
(Nếu không tổ chức ăn ca thì không đánh giá các chỉ số từ 11.2 đến 11.8).
11.2. Giám sát sức khỏe hằng ngày của đơn vị cung cấp bữa ăn ca.
- Có khai báo y tế, đo nhiệt độ, đeo khẩu trang, găng tay 0 điểm.
11.3. Số người ăn cùng một lúc ở nhà ăn, căng tin.
- Dưới 50 người 01 điểm.
11.4. Bố trí vách ngăn giữa các vị trí ngồi ăn hoặc bố trí so le.
- Có bố trí đầy đủ 0 điểm
11.5. Điều kiện vệ sinh, khử khuẩn các bề mặt tiếp xúc tại khu ăn, uống.
- Có thực hiện ngay sau mỗi lượt ăn, uống 0 điểm
11.6. Bố trí khu vực và người lao động thực hiện rửa tay trước và sau khi ăn.
- Có bố trí và thực hiện 0 điểm.
11.7. Hình thức cung cấp suất ăn.
- Cung cấp suất ăn cá nhân 0 điểm.
11.8. Hình thức trả tiền bữa ăn ca.
- Không phải sử dụng tiền mặt 0 điểm.
12. Tổ chức đưa đón người lao động (20 điểm)
12.1. Phương tiện di chuyển đến nơi làm việc của người lao động (20 điểm)
- Có tổ chức đưa đón 0 điểm.
(Nếu có, tiếp tục đánh giá các chỉ số từ 12.2 đến 13.5)
(Nếu không, không đánh giá chỉ số từ 12.2 đến 13.5)
12.2. Số người lao động đi làm bằng xe đưa đón.
- Dưới 50 người 01 điểm.
12.3. Mật độ người trên xe.
- Sử dụng dưới 50% số ghế ngồi của xe 0 điểm.
13. Các trang thiết bị hỗ trợ phòng, chống dịch trên phương tiện đưa đón người lao động (15 điểm)
13.1. Thông gió trên phương tiện.
- Thông gió tự nhiên (mở cửa) 0 điểm.
13.2. Có sẵn dung dịch sát khuẩn tay chứa trên 60% nồng độ cồn.
- Có 0 điểm.
13.3. Thực hiện đo nhiệt độ cho người lao động trước khi lên xe.
- Có 0 điểm.
13.4. Lập danh sách hoặc theo dõi người đi xe bằng thẻ.
- Có 0 điểm.
13.5. Thực hiện vệ sinh, khử khuẩn xe trước/sau mỗi lần đưa đón.
- Có 0 điểm.
14. Phương án ứng phó phòng, chống dịch (50 điểm)
14.1. Kế hoạch ứng phó.
- Có kế hoạch 0 điểm.
14.2. Cán bộ đầu mối thông tin về phòng, chống dịch.
- Có 0 điểm.
14.3. Bố trí khu vực/phòng cách ly tạm thời.
- Có nhưng không đúng quy định 03 điểm.
14.4. Có trạm y tế/người làm công tác y tế hoặc hợp đồng với cơ sở khám bệnh chữa bệnh theo quy định.
- Có 0 điểm
14.5. Tỉ lệ người lao động được phổ biến, hướng dẫn các thông tin về phòng, chống dịch tại nơi làm việc/ ký túc xá/ nơi lưu trú của người lao động.
- 100% người lao động 0 điểm.
14.6. Hướng dẫn/tuyên truyền tại các vị trí cần thiết (nơi làm việc, căng tin, khu vệ sinh, ký túc xá cho người lao động, cây ATM cây nước uống công cộng, máy bàn hàng tự động, trên phương tiện vận chuyển,…).
- Có đầy đủ 0 điểm.
14.7. Phân công người giám sát thực hiện ở từng khâu.
- Có đầy đủ 0 điểm.
14.8. Thành lập đoàn tự kiểm tra và đi kiểm tra hằng ngày.
- Có đầy đủ 0 điểm.
15. Vệ sinh, khử khuẩn môi trường tại nơi làm việc/ ký túc xá (30 điểm)
15.1. Thực hiện vệ sinh, khử khuẩn.
- Có đầy đủ 0 điểm.
15.2. Sử dụng dung dịch khử khuẩn.
- Đúng quy định 0 điểm.
15.3. Thực hiện làm sạch bề mặt trước khi khử khuẩn hằng ngày.
- Có đầy đủ theo quy định 0 điểm
15.4. Phương pháp khử khuẩn.
- Đúng quy định 0 điểm
15.5. Bố trí thùng rác có nắp đậy tại các vị trí thuận tiện.
- Có đầy đủ 0 điểm
TỔNG SỐ ĐIỂM TỰ CHẤM: 10
Ngày/tháng/năm chấm điểm: 09./05/2021
(84-0222) 3798483 (84-0222) 3 798 484
Email: ecovietnam.sales@gmail.com/ khienvv@ecovn.vn Website: http://ecovn.vn